Phả hệ Hōjō Yoshitoki

Cha mẹ

  • Phụ thân: Hōjō Tokimasa (北条 時政, 1138 – 6 tháng 2 năm 1215)
  • Mẫu thân: Con gái của Itō Sukechika (伊東 祐親, còn được biết đến là Itō Nyūdō (伊東入道))

Các phu nhân và con cái:

  • Phu nhân: Awa no Tsubone (阿波局)[2]
  • Phu nhân: Hime no Mae (姫の前), con gái của Hiki Tomomune (比企 朝宗)
    • Con trai: Hōjō Tomotoki (北条 朝時; 1193 – 3 tháng 5 năm 1245)
    • Con trai: Hōjō Shigetoki (北条 重時; 11 tháng 7 năm 1198 – 26 tháng 11 năm 1261)
    • Con gái: Take-dono (竹殿), kết hôn với người chồng đầu là Ōe no Chikahiro (大江 親広) và sau đó lại tái hôn với Tsuchimikado Sadamichi (土御門 定通)
  • Phu nhân: Con gái của Isa Tomomasa (伊佐 朝政)
    • Con trai: Hōjō Aritoki (北条 有時; 7 tháng 7 năm 1200 – 23 tháng 3 năm 1270)
  • Phu nhân: Iga no Kata (伊賀の方), con gái của Iga Tomomitsu (伊賀 朝光)
    • Con trai: Hōjō Masamura (北条 政村; 10 tháng 7 năm 1205 – 13 tháng 6 năm 1273), Shikken thứ bảy của Mạc phủ Kamakura
    • Con trai: Hōjō Saneyasu (北条 実泰; 1208 – 29 tháng 10 năm 1263)
    • Con trai: Hojo Tokihisa (北条 時尚)
    • Con gái: kết hôn với người chồng đầu là Ichijō Sanemasa (一条 実雅), và tái hôn với người chồng sau là Karahashi Michitoki (唐橋 通時)
  • Phu nhân: Không xác định
    • Con gái: kết hôn với Ichijō Sanemasa (一条 実雅)
    • Con gái: kết hôn với Nakahara no Suetoki (中原 季時)
    • Con gái: kết hôn với Ichijō Yoshikiyo (一条 能基)
    • Con gái: kết hôn với Bekki Shigehide (戸次 重秀)
    • Con gái: kết hôn với Sasaki Nobutsuna (佐々木 信綱)